Thứ Sáu, 26 tháng 8, 2016

Mạn đàm đôi chút văn chương/ Thành ngữ có chữ "thiên"/ Quy La

Xin mời quý bạn cùng tôi,
mạn đàm, qua những câu thành ngữ có liên quan đến chữ "thiên".
*****
NHỮNG CÂU THÀNH NGỮ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ THIÊN 天
-1-不共戴天
bất cộng đái thiên
 Không cùng đội trời, ý nói có mối hận thù rất lớn. 
☆Tương tự:
nhĩ tử ngã hoạt 你死我活,
cửu thế chi cừu 九世之仇,
thế bất lưỡng lập 勢不兩立,
thệ bất lưỡng lập 誓不兩立.
2-補天浴日
bổ thiên dục nhật
Bổ thiên:Vá trời
Dục nhật :Tắm cho mặt trời.
Theo thần thoại Trung Hoa, Nữ Oa bổ thiên 女媧補天 (vá trời), Hi Hòa dục nhật 羲和浴日 (tắm cho mặt trời). 
Tỉ dụ tận lực vãn hồi ách hiểm nguy, công lao to lớn.
3-潑天大膽
bát thiên đại đảm
 Mật lớn tung trời, hình dung đảm lượng to lớn.
☆Tương tự:
đảm đại bao thiên 膽大包天.
★Tương phản:
đảm tiểu như thử 膽小如鼠.
4-隻手擎天
chích thủ kình thiên
 Một tay chống trời. Hình dung bản lĩnh rất lớn.
5 -荊天棘地 kinh thiên cức địa
 Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. .
Tương tự:: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.-
6-人定勝天
nhân định thắng thiên
 Sức người có thể khắc phục trở ngại tự nhiên, thay đổi hoàn cảnh. 
☆Tương tự: sự tại nhân vi 事在人為.
★Tương phản: thiên ý nan vi 天意難違, thành sự tại thiên 成事在天.
7-送佛送到西天
tống phật tống đáo tây thiên
 Giúp đỡ người khác thì phải làm cho chu toàn tới nơi tới chốn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét